Phả Hệ của Ô/B:
Ð. Mai Thanh Diệp;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô Mai Công Viện;
Đời thứ: 1 - Ô. Mai Công Ðức; - Con thứ 8 của : Ô Mai Công Viện;
Đời thứ: 2 - Ð. Mai Viết Luận; - Con thứ 2 của : Ô. Mai Công Ðức;
Đời thứ: 3 - Ð. Mai Viết Huấn; - Con thứ 3 của : Ð. Mai Viết Luận;
Đời thứ: 4 - Ð. Mai Thanh Diệp; - Con thứ 2 của : Ð. Mai Viết Huấn;
Có các con sau đây:
MA3_8_2_3_2_1: Ð. Mai Phạm Phi-Thăng;
MA3_8_2_3_2_2: M. Mai Phạm Thiên-Thanh; Nguyễn Hồ Vinh;
- MA3_8_2_3_2_2_1: Nguyễn Amy;
- MA3_8_2_3_2_2_2: Nguyễn Johnny;
- MA3_8_2_3_2_2_3: Nguyễn Randy;
MA3_8_2_3_2_3: M. Mai Thiên Kim;
MA3_8_2_3_2_4: M. Mai Thiên Nga; Lữ Ân;
- MA3_8_2_3_2_4_1: Lữ Vivian;
MA3_8_2_3_2_5: M. Mai Thiên Thanh; - Nguyễn Trung;
- MA3_8_2_3_2_5_1: Nguyễn Qúy Ðôn(Donny);
MA3_8_2_3_2_6: M. Mai Ðan Trúc;
MA3_8_2_3_2_7: M. Mai Thạch Trúc;
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện