Phả Hệ của Ô/B:
M. Mai thị Lý;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô Mai viết Cứu;
Đời thứ: 1 - Ô Mai viết Nhu; - Con thứ 1 của : Ô Mai viết Cứu;
Đời thứ: 2 - M. Mai thị Lý; - Con thứ 1 của : Ô Mai viết Nhu;
Có các con sau đây:
MAB_1_1_1: T. Hoàng thị Huệ; (1927) (Con với ô Hoàng Duy Tắc)
MAB_1_1_2: G. Phan Huyền Vũ; (1939-) (Con với ô Phan Thanh Nguyên) - M. Nguyễn thị Nghĩa; (1946)
- MAB_1_1_2_1: G. T. Phan huyền Bảo-Trân; (1970)
- MAB_1_1_2_2: G. Phan Huyền Bäo Long; (1973)
- MAB_1_1_2_3: T. Phan Huyền Bäo Khanh; (1974)
MAB_1_1_3: V. Phan Ðức Văn; (1941-)
MAB_1_1_4: T. Phan t. Hồng Loan; (1944-) - Gia. Ðào Quốc Dương; (1939) (Gốc Tương Nam)
- MAB_1_1_4_1: Gia. Ðào Quốc Hưng; (1966)
- MAB_1_1_4_2: T. Ðào t. Hồng-Vân; (1968)
- MAB_1_1_4_3: T. Ðào t. Vân-Anh; (1969)
- MAB_1_1_4_4: T. Ðào t. Anh-Hà; (1972)
- MAB_1_1_4_5: Mart. Ðào Quốc Hiệp; (1974)
MAB_1_1_5: T. Phan t. Kim Chi; (1953-)
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện