Phả Hệ của Ô/B:
GB. Ngô Thế Trường;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 1 - Ô. Ngô viết Ðiện - Con thứ 6 của : Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 2 - Ô. Ngô Viết Bảy; - Con thứ 6 của : Ô. Ngô viết Ðiện
Đời thứ: 3 - Ô Ngô thế Chung - Con thứ 7 của : Ô. Ngô Viết Bảy;
Đời thứ: 4 - Gb. Ngô Suý Rĩnh; - Con thứ 1 của : Ô Ngô thế Chung
Đời thứ: 5 - GB. Ngô viết Tần; - Con thứ 2 của : Gb. Ngô Suý Rĩnh;
Đời thứ: 6 - GB. Ngô Ðức Thạc - Con thứ 1 của : GB. Ngô viết Tần;
Đời thứ: 7 - GB. Ngô Thế Trường; - Con thứ 2 của : GB. Ngô Ðức Thạc
Có các con sau đây:
NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_1:Anna Ngô thị Hương-Giang; (1985) - GB Phan Quốc Hoàng (1983)
- NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_1_1: GB Phan Quốc Anh; (2011)
NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_2:GB. Ngô thế Tùng;(1983) còn có tên là Chất - M. Võ thị Kim-Liên; (1985)
- NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_2_1: GB. Ngô thế Vương; (2012)
- NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_2_2: M. Ngô Nhã Uyên; (2016)
NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_3:GB. Ngô Thanh-Trúc; (1985) - Maria Nguyễn thị Thanh-Thùy; (1990)
- NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_3_1: Maria Ngô Bảo Ngọc; (2014)
NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_4:M. Ngô thị Thùy Nhiên; (1988) - Giuse Lê văn Hoan; (1988)
- NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_4_1: M. Lê Ngô An-Di; (2016)
NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_5:Anna Ngô thị Thu-Nguyệt; (1993) - G. Đào Duy-Khánh; (1990)
- NO2_3_6_6_7_1_2_1_2_5_1: G. Đào Duy-Quân; (2012)
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện