Phả Hệ của Ô/B:
GB. Ngô thế Thủ;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 1 - Ô. Ngô viết Ðiện - Con thứ 6 của : Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 2 - Ô. Ngô Viết Bảy; - Con thứ 6 của : Ô. Ngô viết Ðiện
Đời thứ: 3 - Ô Ngô thế Chung - Con thứ 7 của : Ô. Ngô Viết Bảy;
Đời thứ: 4 - GB. Ngô Viết Phổ; - Con thứ 5 của : Ô Ngô thế Chung
Đời thứ: 5 - GB. Ngô thế Thủ; - Con thứ 7 của : GB. Ngô Viết Phổ;
Có các con sau đây:
NO2_3_6_6_7_5_7_1:M. Ngô thị Vân; (họ Huỳnh)
NO2_3_6_6_7_5_7_2:GB. Ngô thế Huynh; (1957-) - M. Nguyễn thị Phụng
NO2_3_6_6_7_5_7_3:M. Ngô thị Lan; (họ Phạm)
NO2_3_6_6_7_5_7_4:G. Ngô thế Hoà;
NO2_3_6_6_7_5_7_5:M. Ngô Thế Toàn;
NO2_3_6_6_7_5_7_6:M. Ngô t. Kim Liên;
NO2_3_6_6_7_5_7_7:M. Ngô t. Kim Thủy;
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện